Bất động sản là một trong những ngành nghề nhận được sự quan tâm của phần lớn người dân đang sở hữu đất. Với tiềm năng về kinh tế, nhiều người chọn đầu tư bất động sản nhưng vẫn chưa biết nhiều về các loại đất và các quy định về chuyển nhượng đất.
Bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ về kí hiệu các loại đất mà bạn nên biết. Không chỉ giúp bạn có nền kiến thức bất động sản mà còn hạn chế trường hợp bị các cò đất lừa gạt.
KÝ HIỆU CÁC LOẠI ĐẤT
Tại nước ta, luật về ký hiệu các loại đất được quy định rất nhiều nên khó có thể phân biệt bằng mắt thường. Bạn nên nắm giữ các ký hiệu là loại đất gì để khi nhìn vào sổ sách, giấy tờ có thể phân biệt và lựa chọn cho phù hợp với mục đích sử dụng. Việc biết ký hiệu các loại đất giúp bạn rất nhiều trong việc xem xét giấy tờ.
Kí hiệu các loại đất rất cần thiết cho những người có nhu cầu mua bất động sản
STT | Các loại đất | Ký hiệu loại đất |
I | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP | |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
3 | Đất lúa nương | LUN |
4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
9 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
11 | Đất làm muối | LMU |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
II | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
13 | Đất quốc phòng | CQP |
14 | Đất an ninh | CAN |
15 | Đất khu công nghiệp | SKK |
16 | Đất khu chế xuất | SKT |
17 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
22 | Đất giao thông | DGT |
23. | Đất thủy lợi | DTL |
24 | Đất công trình năng lượng | DNL |
25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
28 | Đất chợ | DCH |
29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
32 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
33 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
37 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
III | NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
QUY ĐỊNH VỀ CHUYỂN NHƯỢNG ĐẤT
a) Có Giấy chứng nhận, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 186 và trường hợp nhận thừa kế quy định tại khoản 1 Điều 168 của Luật này;
b) Đất không có tranh chấp;
c) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
d) Trong thời hạn sử dụng đất. (đối với đất nông nghiệp, sản xuất KD có thời hạn sử dụng đất. Vì vậy cần lưu ý nếu sổ hết thời hạn thì yêu cầu chủ đất gia hạn thời gian mới giao dịch.)
e) Tổ chức kinh tế không được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng của hộ gia đình, cá nhân, trừ trường hợp được chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
f) Hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trồng lúa.
g) Hộ gia đình, cá nhân không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong khu vực rừng phòng hộ, trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, nếu không sinh sống trong khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đó.”
Nghĩa vụ sử dụng đất tại Việt Nam
Điều 170 Luật đất đai năm 2013 quy định nghĩa vụ chung của người sử dụng đất như sau:
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng thửa đất, phù hợp với các quy định về sử dụng độ sâu mặt đất, độ cao trên không, bảo vệ các công trình công cộng trên mặt đất và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
- Thực hiện đăng ký, kê khai đất đai; giải quyết các thủ tục chuyển nhượng, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất.
- Thực hiện các nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện các bước để bảo vệ đất.
- Tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường và không xâm hại đến lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất có liên quan.
- Tuân thủ các quy định của pháp luật về tìm kiếm đối tượng dưới lòng đất.
- Khi nhà nước có quyết định thu hồi đất, hết thời hạn sử dụng đất mà cơ quan nhà nước không gia hạn sử dụng thì đất được phân chia lại.
Đất ở thành phố được dùng để xây dựng nhà ở, xây dựng các dự án, công trình công cộng hay biệt thự. Đất đai là phạm trù rất rộng lớn và quan trọng. Nếu Quý khách có nhu cầu tìm hiểu hoặc giải đáp những vướn mắc, hãy liên hệ với luật sư chuyên ngành, cơ quan quản lí nhà nước hoặc đội ngũ tư vấn của công ty Happy Land để được giải đáp thêm về ký hiệu các loại đất.
Màu, ký hiệu các loại đất trong bản đồ hiện trạng SDD và quy hoạch sử dụng đất
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN BẤT ĐỘNG SẢN HAPPY LAND
Địa chỉ: 54 Nguyễn Hoàng, P. An Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM (Quận 2 cũ)
Hotline: 0912.598.058
Website:Happy Land
Facebook: Bất Động Sản Happy Land
Bài viết liên quan
Sửa Luật Kinh doanh bất động sản: Cá nhân không được làm môi giới độc lập
Bộ Xây dựng ban hành quy chuẩn xây dựng Việt Nam: Đất tối thiểu bao nhiêu thì được xây nhà?
Thủ tục chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê nhà ở
Những điểm ghi nhớ luật kinh doanh bất động sản
Bạn thật sự đã biết những khái niệm BĐS thường gặp này?